Các trường Phần Lan đang trao tặng nhiều suất học bổng du học trị giá 50% học phí và lên tới toàn phần (100% học phí và 8,000 Euro/năm hỗ trợ sinh hoạt phí) cho sinh viên quốc tế đăng ký học kỳ tháng 8/2020. Để quý phụ huynh và các bạn học sinh dễ tham khảo, Du học Edulinks tổng hợp đầy đủ các học bổng Du học Phần Lan 2020 trong bài viết dưới đây:
CHƯƠNG TRÌNH HỆ CỬ NHÂN :
TRƯỜNG ĐẠI HỌC | NGÀNH ĐÀO TẠO | BẬC HỌC | HỌC PHÍ (EUR/ năm) | HỌC BỔNG |
Đại học HELSINKI(Helsinki University) | Bachelor of Sciences & Master of Sciences (3+2 yrs) | BA + MA | 13.000 | |
Bachelor & Master of Arts (3+2.5 yrs) | 5.000 | Học bổng từ 2500 – 5000 Sinh viên mới: Học bổng 50% học phí năm đầu |
||
Đại học Aalto (Aalto University) | Bachelor’s Programme in Design, Bachelor and Master of Arts (3 yrs + 2 yrs) | BA + MA | 12,000 – BA 15,000 – MA |
- HB 50 % – 100 % - Aalto University Incentive Scholarship: 1500 EUR- Học bổng khuyến khích thêm nếu HS Hoàn thành 60 ECTS/năm học.Học bổng cho HS mùa thu năm sau hoặc khi tốt nghiệp |
Aalto University | Bachelor’s Programme in Science and Technology, Bachelor and Master of Science in Technology (3 yrs + 2 yrs) | |||
Aalto University | Bachelor’s Programme in Economics, Bachelor and Master of Science in Economics and Administration (3 + 2 years) | |||
Aalto University | Bachelor’s Programme in International Business, Bachelor (Mikkeli) and Master (Otaniemi) of Science in Economics and Business Administration (3 yrs + 2 yrs) | |||
Tampere University | - Sustainable Urban Development – Administrative Sciences, Bachelor of Administrative Sciences and Master of Administrative Sciences (3 yrs + 2 yrs) - Sustainable Urban Development - Social Sciences, Bachelor of Social Sciences and Master of Social Sciences (3 yrs + 2 yrs) - Science and Engineering, Bachelor of Science (Technology) and Master of Science (Technology) (3 years + 2 years) |
BS+MS (3+2) |
10,000 – BS 12,000 – MS |
Học bổng lên đến toàn phần: 100% học phí + 7,000 EUR/năm. |
JAMK | International Business – 3.5 năm Purchasing and Logistics Engineering – 4 năm Nursing – 3.5 năm Tourism Management – 3.5 năm Business Information Technology – 3.5 năm |
Cử nhân | 8,000 | Học bổng 50% học phí/năm |
JAMK | International Business Management – 2 năm Sport Excercise Phisiotherapy- 2 năm Cyber Security – 2 năm |
Thạc sỹ | 9,000 | Học bổng 50% học phí |
Kajaani KAMK |
International Business – 3.5 năm Sports and Leisure Management – 3.5 năm eSport Business – 3.5 năm Tourism – 3.5 năm |
Cử nhân | 6,000 | Học bổng 50% học phí nếu confirm sớm Từ năm 2 trở đi, mỗi năm học đủ 55 tín chỉ sẽ được 50% học bổng - Bậc thạc sĩ: Từ năm 2 trở đi, mỗi năm học đủ 45 tín chỉ sẽ được 50% học bổng |
Kajaani KAMK |
International Business Management – 2 năm | Thạc Sĩ | ||
Karelia | International Business – 3.5 năm Industrial Management – 4 năm |
Cử nhân | 5,500 | Học bổng 50% học phí nếu xác nhận sớm. Năm 2; Học bổng 50%.Nửa năm cuối, hoàn thành chương trình học đúng thời gian sẽ nhận thêm học bổng 1,375 EUR |
Lahti LAMK |
International Business – 3.5 năm | Cử nhân | 5,400 | Học bổng 50% cho năm 2 |
Lapland | International Business – 3.5 năm Tourism – 3.5 năm |
Cử nhân | 8,000 | Năm 1: Học bổng 50% học phí nếu xác nhận sớmNăm 2 – 4: dựa trên khả năng tiếng Phần hoặc quá trình học: |
Maritime Management -2 năm, Turku | Thạc sỹ | 9.000 | Học bổng 50% học phí từ năm 2 | |
Novia | Natural Resource Management – 2 năm, Raasepori | |||
Novia | Maritime Management, Captain -4.5 năm, Turku | Cử nhân | 6,000 | Học bổng 50% học phí từ năm 2 |
Novia | - Sustainable Coastal Management – 3,5 năm, Raasepori (ngành và tập trung vào khoa học xã hội và môi trường và khám phá mối liên hệ giữa các vấn đề ven biển và những thách thức khác mà hành tinh của chúng ta đang phải đối mặt hiện nay như ô nhiễm biển, phá rừng, quản lý nước thải) |
Cử nhân | 6,000 | Học bổng 50% học phí từ năm 2 |
Oulu OAMK |
Information Technology – 4 năm ( software designing, product developing) International Business – 3.5 năm (international sales and marketing plans, HR, marketing management, accounting) |
Cử nhân | 8,000 | Học bổng 50% học phí |
LAB University of Applied Sciences | International Business – 3.5 năm, Lappeenranta Mechanical Engineering and Production Technology – 3.5 năm, Lappeenranta Nursing – 3.5 năm, Lappeenranta Tourism and Hospitality Management – 3.5 năm, Imatra |
Cử nhân | 5,400 | Học bổng 50% học phí từ năm 2 |
Seinäjoki SeAMK |
International Business – 3.5 năm | Cử nhân | 7,000 | Học bổng 30% học phí |
South-Eastern Finland XAMK |
Environmental Engineering – 4 năm, Mikkeli Game Design – 4 năm, Kouvola Information Technology – 4 năm, Mikkeli (Networking, security) Digital International Business – 3.5 năm, Kouvola |
Cử nhân | 6,000 | 50% học phí (xác nhận và đóng tiền học phí trong thời gian cho phép) |
Tampere TAMK |
International Business – 3.5 năm Environmental Engineering – 4 năm Software Engineering – 4 năm |
Cử nhân | 9.800 | - Năm nhất: 50% học phí nếu confirm sớm - Những năm sau: Học bổng 25 – 50% - Academic excellence-scholarship |
Tampere TAMK |
Media and Arts – 4 năm: - Music Production - Interactive Media - Fine Art |
|||
Vaasa VAMK |
Information Technology – 4 năm International Business – 3.5 năm (Software Engineering và Embedded Systems) |
Cử nhân | 7,000 | Học bổng 50% học phí |
Centria | Business Management, Enterprise Resource Planning (ERP) – 3.5 năm, Kokkola Environmental Chemistry and Technology – 4 năm, Kokkola Information Technology – 4 năm, Kokkola (software engineering and communications) Nursing – 3.5 năm, Kokkola |
Cử nhân | 7,000 Nursing: 8,500 |
Đóng học phí sớm trong vòng 2 tuần sau khi nhận được kết quả đươc nhận 1,500 EUR cho học phí năm nhất. Từ năm 2: Học bổng 50% học phí |
Arcada | International Business – 3.5 năm Materials & Sustainability Engineering – 4 năm |
Cử nhân | 8,500 Nursing: 5,000 |
Học bổng 4,000 EUR/năm dành cho học sinh xác nhận sớm, ngoại trừ ngành NursingNăm 2: Học bổng lên tới 50% học phí |
Metropolia | European Business Administration – 4 năm International Business and Logistics – 3.5 năm Electronics – 4 năm Information technology – 4 năm (Smart Systems, Mobile Solutions, IoT and Cloud Computing |
Cử nhân | - Electronics:12,000 - Tất cả: 10,000 |
Học bổng từ năm 2: 3000Euro |
Haaga-Helia | Business Information Technology – 3.5 năm (Pasila) Hospitality, Tourism and Experience Management – 3.5 năm (Haaga) International Business – 3.5 năm (Pasila) Tourism and Event Management – 3.5 năm (Porvoo) Business Admission (Business Service Solution and Language) – 3.5 năm (Pasila) |
Cử nhân | 8,500 – Business 9,500 – Hospitality |
Học bổng 20%-30% học phí. |
HAMK | Computer Applications – 3.5 năm (Hämeenlinna) Construction Engineering – 4 năm (Hämeenlinna) Electrical and Automation Engineering – 4 năm (Valkeakoski) International Business – 3.5 năm (Valkeakoski) Mechanical Engineering and Production Technology – 4 năm (Riihimäki) |
Cử nhân | 9,700 | Cấp học bổng dựa vào khả năng tiếng Phần và học đủ 60 tín chỉ mỗi năm |
Savonia | Machenical Engineering – 4 năm Internet of Things – 4 năm International Business – 3,5 năm |
Cử nhân | 5,000 | Năm nhất: 70% học phí. Năm 2: Học bổng 50% học phí |
Nursing – 3,5 năm | Cử nhân | |||
Turku UAS | Information and Communication Technology – 4 năm ( technologies, methods and tools such as software applications, data networks and cybersecurity, games and hi-tech electronic devices and systems) International Business Online – 3,5 năm, học online |
Cử nhân | 11,500 | Hoàn thành 55 tín chỉ ECTS mỗi năm, học sinh sẽ được hoàn lại một phần ba học phí |
SAMK Satakunta |
Nursing – 3.5 nămSea Captain – 4.5 nămInternational Tourism Development – 3.5 năm
International Business – 3,5 năm Artificial Intelligence (AI) – 3.5 năm Robotics – 4 năm Bachelor of Engineering, Industrial Management, distance studies, Rauma 3-4 năm (apply 11.3-01.4.2020) Bachelor of Engineering, Logistics, distance studies, Rauma 3-4 năm (apply 11.3-01.4.2020) |
Cử nhân | 9500AI & Robotics 10,500 | Học bổng 50% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ
Đại học HELSINKI(Helsinki university) | Master of Arts (2 years) | 13,000 -15,000 | 50% – 100% học phí |
Master of Sciences (2 yrs) | |||
Master of International and Comparative Law (2 yrs) | |||
Master of Arts (Education) (2 yrs) | |||
Master of Music (2.5 yrs) (Jazz, conducting, classical music performance, global music, composition and music theory) |
|||
Master of Arts in Theatre and Drama (2 yrs) (Theatre Pedagogy, Directing) |
|||
Đại học Åbo Akademi(Åbo Akademi University) | Biomedical Imaging | 10,000 – 12,000 | Học bổng lên đến toàn phần: 100% học phí + 6,720 EUR sinh hoạt phí/năm |
Chemical Engineering | |||
Governance of Digitalization (Economics and Business Administration) | |||
Information Technology | |||
International Human Rights Law | |||
Peace, Mediation and Conflict Reseach | |||
University of Eastern Finland | Economics and business administration: - Tourism Marketing and Management |
8,000-12,000 | Học bổng 80% học phí |
International Business and Sales Management | |||
Learning, Teaching and Counselling in Intercultural Context | |||
Learning, Teaching and Counselling in Intercultural Context | |||
Forestry (CBU) | |||
English Language and Culture | |||
Linguistic Data Sciences | |||
Health sciences: Public Health (MPH) |
|||
Law: - Environmental Policy and Law |
|||
Information Technology (IMPIT) | |||
Photonics | |||
Biomedicine (BioMed) | |||
General Toxicology | |||
Medical Physics | |||
University of Turku | Business and Economics: Future studies Global Innovation Management | 8,000-16,000 | Học bổng lên đến 100% học phí |
Health and biomedical sciences: – Biomedical Imaging – Drug Discovery and Development – Molecular Biotechnology and Diagnostics | |||
Human Neurosciences | |||
Digital Health and Life Sciences | |||
Education: Education learning | |||
Information and communication Technology: Digital Health and Life Sciences | |||
Embedded Computing | |||
Information Security and Cryptography | |||
Law: Law and Information Society | |||
Natural sciences: Digital Health and Life Sciences | |||
Food Development | |||
Social sciences: East Asian Studies | |||
Gender studies | |||
University of Tampere | Information Technology, Robotics and Artificial Intelligence, Master of Science (Technology) (2 yrs) | 10,000-12,000 | Học bổng lên đến 100% học phí + 7000 E sinh hoạt phí. |
Environmental Engineering, Master of Science (Technology) | |||
Computing Sciences, Human-Technology Interaction, Master of Science (2 yrs) | |||
Information Technology, Information Security, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
Computing Sciences, Software, Web & Cloud, Master of Science (2 yrs) | |||
Computing Sciences, Statistical Data Analytics, Master of Science (2 yrs) | |||
Computing Sciences, Machine Learning, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
Computing Sciences, Data Science, Master of Science (2 yrs) | |||
Information Technology, Robotics and Artificial Intelligence, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
Photonics Technologies, Master of Science (Technology) (2 yrs) Lasers |
|||
Comparative Social Policy and Welfare, Master of Social Sciences (2 yrs) | |||
Computing Sciences, Software, Web & Cloud, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
Teacher Education, Master of Arts (Education) (2 yrs) | |||
Sustainable Architecture, Master of Science (Architecture) (2 yrs) | |||
Electrical Engineering, Smart Grids, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
Electrical Engineering, Wireless Communications and RF Systems, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
Engineering Materials Science, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
Computing Sciences, Human-Technology Interaction, Master of Science (Technology) (2 yrs) | |||
University of Oulu | Education and Globalisation Learning, Education and Technology | 10,000-13,000 | Học bổng lên đến 100% học phí |
Business and Economics: – Economics – Finance – Financial & Management Accounting – International Business Management – Marketing | |||
Natural Sciences: – Biology – Mineral Resources and Sustainable Mining – Protein Science and Biotechnology – Software Engineering – Software, Systems and Services Development in the Global Environment | |||
Enineering and Architecture: – Architecture – Product Management – Biomedical Engineering: Signal and Image Processing – Computer Science and Engineering – Environmental Engineering – Wireless Communications Engineering – Mining Engineering and Mineral Processing | |||
Health Sciences: Biomedical Engineering: Biomechanics and Imaging |
Với chủ đầu tư là giáo sư người Phần Lan, hơn 16 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, Du học Edulinks là đại diện tuyển sinh chính thức của các trường Đại học Phần Lan, tỉ lệ đậu lớp luyện thi Phần Lan qua các năm đều trên 98%, luôn có học sinh đạt học bổng du học Phần Lan thuộc Top cao nhất tại Việt Nam.Tại thời điểm này Du học Edulinks hoàn toàn có giải pháp tối ưu để bạn hiện thực hóa nguyện vọng du học Phần lan vào tháng 9/2020 với các mức học bổng lên tới toàn phần (100% học phí và 8,000 Euro/năm hỗ trợ sinh hoạt phí). Liên hệ ngay với Edulinks TẠI ĐÂY hoặc gọi Hotline: 0913 452 361 (Ms Châu) – 0919 735 426 (Ms Chi) để được hỗ trợ tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC EDULINKS
HỒ CHÍ MINH
Văn phòng 1: 121Bis Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận
Điện thoại: 1900 636 949 – Hotline: 0919 735 426
HÀ NỘI
Văn phòng 2: 06 Tây Hồ, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ
Điện thoại: (04) 3718 3654 – 083 8686 123
Văn phòng 3: 185 phố Chùa Láng, Quận Đống Đa
Điện thoại: 0983 608 295 – 0983 329 681
ĐỒNG NAI
Văn phòng 4: 29 KP 2, P. Hố Nai, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Điện thoại: 091 941 1221
Email: info@edulinks.vn – Facebook: Du học Edulinks